Soái ca là gì? Soái ca bắt nguồn từ chữ 帅哥 trong tiếng Trung đọc là shuài gē (soai cưa). Shuài âm Hán Việt là soái có nghĩa là đẹp, gē âm Hán Việt là “ca”, 2 chữ shuài gē soái ca có nghĩa là anh chàng đẹp trai. Một cách dễ nhớ khác, từ 帅哥 nói về một hình tượng đẹp trai, lịch lãm có cách phiên âm là shuài gē và có cách đọc là “soai cưa” gần giống với soái ca trong tiếng Việt. Cụm từ soái ca thường gặp nhiều trong các truyện ngôn tình Trung Quốc với những cái tên tiêu biểu như An Dĩ Phong, Hà Dĩ Thâm, Cảnh Mạc Vũ
Bên cạnh từ soái ca, trong tiếng Trung cũng có rất nhiều từ vựng dùng để mô tả một người đẹp trai, giàu có, phong lưu, anh tuấn tiêu sái. Chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung về chủ đề vô cùng thú vị “soái ca” này nhé
Các cách gọi người yêu trong tiếng Trung
Thất tình tiếng Trung
- 帅哥 /shuài gē/: soái ca, trai đẹp
- 高富帅 /gāo fù shuài/: cao phú soái (cao ráo, giàu có, đẹp trai)
- 玉树临风 /yù shù lín fēng/: ngọc thụ lâm phong (chỉ người có phong độ, phong lưu phóng khoáng)
- 360度无死角 /360 dù wú sǐ jiǎo/: 360 độ không góc chết
- 妈呀,帅呆了 / mā yā ,shuài dāi le/: má ơi đẹp trai quá!
- 英俊潇洒 /yīng jùn xiāo sǎ/: anh tuấn tiêu sái
- 小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/: tiểu thịt tươi (tên gọi mà truyền thông dùng để gọi các bạn nam thần trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)
- 帅大叔 /shuài dà shū/: soái đại thúc (chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông)
- 风流倜傥 /fēng liú tì tǎng/: phong lưu phóng khoáng
- 品貌非凡 /pǐn mào fēi fán/: phẩm mạo phi phàm ( nhân phẩm và tướng mạo phi phàm)
- 俊美 /jùn měi/: tuấn mĩ, tuấn tú; khôi ngô
- 风度 /fēng dù/: phong độ
- 才貌双全 /cái mào shuāng quán/: tài mạo song toàn
- 风流才子 /fēng liú cái zǐ/: phong lưu tài tử
- 君子好逑 /jūn zǐ hǎo qiú/: quân tử hảo cầu
- 帅气 /shuài qì/: đẹp trai
- 妖孽 /yāo niè/: yêu nghiệt (đẹp đến mức không phải người nữa rồi !!!)
- 男神 /nán shén/: nam thần
- 国民男神 /guó mín nán shén/ : nam thần quốc dân
- 暖男 /nuǎn nán/: chàng trai ấm áp
- 阳光男孩 /yáng guāng nán hái /: chàng trai ánh mặt trời (ấm áp và tỏa nắng)
- 酷 /kù/: cool ngầu
- 五官端正 /wǔ guān duān zhèng/: ngũ quan, đường nét cân đối
- 白马皇子 /bái mǎ huáng zǐ/: bạch mã hoàng tử
- 八块腹肌小哥 /bā kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai tám múi
- 六块腹肌小哥 / liù kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai sáu múi
- 长腿欧巴 /cháng tuǐ ōu bā/: oppa chân dài